Biểu phí giao dịch chứng khoán Phái Sinh

Biểu phí giao dịch chứng khoán Phái Sinh

1. Biểu phí tại chứng khoán VPS

-Giao dịch từ 0 đến 20 HĐTL/ngày: Miễn phí giao dịch

-Giao dịch từ HĐTL thứ 21 trở lên: tính 1.000 đồng/HĐTL

-Từ tháng thứ 4: áp dụng theo chính sách KH thông thường.

  •  Phí giao dịch phái sinh tại VPS áp dụng cho KH thông thường:

– Giao dịch < 200 HĐTL/ngày: 2.000 đồng /HĐTL

– Giao dịch ≥ 200 HĐTL/ngày: 1.000 đồng /HĐTL

(Áp dụng cho toàn bộ HĐTL thường phát sinh trong ngày)

  • Thời điểm thu: Thu trên số hợp đồng thường khớp lệnh theo ngày

2. Phí trả cho Sở, thuế và phí quản lý vị thế

Ngoài các khoản phí của  VPS thì các loại phí khác sẽ được thống kê dưới đây.

  • Phí giao dịch chứng khoán phái sinh (phí giao dịch phải trả sở giao dịch chứng khoán)

-Mức quy định: 2700 đồng/ 1 Hợp đồng tương lai chỉ số

Các khoản phí dịch vụ phải trả VSD

  • Dịch vụ quản lý vị thế

-Mức quy định: 4500 đồng/ hợp đồng/tài khoản/ngày

  • Dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ

-Mức quy định: 0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng. Tối đa không quá 1.600.000 đồng/tài khoản/tháng. Tối thiểu không thấp hơn 100.000 đồng/tài khoản/

Thời điểm thu:
-Thu định kỳ vào ngày mùng 1 tháng kế tiếp

-Đối với TKGDPS tại VPS không đủ tiền mặt để thu phí, VPS sẽ thực hiện rút tiền ký quỹ để thu phí.

3. Biểu phí dịch vụ tài chính(Margin)

“Khai phá sức hấp dẫn của đòn bẩy tài chính trên thị trường chứng khoán – khuếch đại lợi nhuận tiềm năng của bạn”.

Dịch vụ

1.Lãi suất cho vay Tài khoản ký quỹ (TK6) chứng khoán Cơ Sở

  • Đối với Khách hàng cũ:
    -0,0389%/ngày tương đương 14%/năm
  • Đối với các Khách hàng mở TK từ ngày 01/01/2024:
    -Dư nợ tính lãi hàng ngày trong tháng ≤ 2 tỷ:
    2 Tuần đầu tiên: 0,0222%/ngày tương đương 8%/năm
    6 tuần tiếp theo: 0,0244%/ngày tương đương 8.8%/năm
    Từ tuần thứ 9 trở đi: 0,0389%/ngày tương đương 14%/năm

Dư nợ tính lãi hàng ngày trong tháng > 2 tỷ: 0,0389%/ngày tương đương 14%/năm

2.Phí ứng trước tiền bán chứng khoán

  • 0,0389%/ngày tương đương 14%/năm

3.Phí gia hạn

  • 33% *Giá trị khoản tiền được gia hạn( đã bao gồm VAT)
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
2 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
trackback

[…] Phạm vi áp dụng: Tài khoản chính (TK1), Tài khoản dịch vụ nâng cao (TK3) Tài khoản ký quỹ (TK6) (Biểu phí Margin) […]

All in one
Menu